Bài 20 tập trung vào câu bị động trong tiếng Trung, giúp người học diễn đạt những hành động xảy ra mà không cần nhấn mạnh vào chủ thể thực hiện hành động. Chủ đề bài học xoay quanh cách thức bảo quản cà phê và những vật phẩm khác, từ đó giúp người học ứng dụng câu bị động trong nhiều tình huống thực tế.
← Xem lại Bài 19: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 寒假 /hánjià/ n. – hàn giả – kỳ nghỉ đông
🔊 我们寒假去滑雪了。
(Wǒmen hánjià qù huáxuě le.)
→ Kỳ nghỉ đông chúng tôi đã đi trượt tuyết.
🔊 寒假通常有三个星期。
(Hánjià tōngcháng yǒu sān gè xīngqī.)
→ Kỳ nghỉ đông thường kéo dài ba tuần.
2️⃣ 爱人 /àiren/ n. – ái nhân – vợ/chồng
🔊 我的爱人是老师。
(Wǒ de àiren shì lǎoshī.)
→ Vợ/chồng tôi là giáo viên.
🔊 他和爱人一起旅行。
(Tā hé àiren yìqǐ lǚxíng.)
→ Anh ấy đi du lịch cùng vợ/chồng mình.
3️⃣ 经过 /jīngguò/ v. – kinh quá – đi qua
🔊 我每天经过这条街道。
(Wǒ měitiān jīngguò zhè tiáo jiēdào.)
→ Tôi đi qua con đường này mỗi ngày.
🔊 经过他家时我看见他了。
(Jīngguò tā jiā shí wǒ kànjiàn tā le.)
→ Khi đi ngang qua nhà anh ấy, tôi đã thấy anh ấy.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya